Giới thiệu công cụ tính tiết diện dây dẫn điện
Việc tính tiết diện dây dẫn điện là bước quan trọng trong thiết kế và thi công hệ thống điện. Lựa chọn sai tiết diện dây có thể dẫn đến tổn hao điện năng, sụt áp quá mức, hoặc nguy cơ quá nhiệt gây mất an toàn. Công cụ này được xây dựng nhằm hỗ trợ kỹ sư và sinh viên điện thực hiện tính toán chọn cáp điện theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52, TCVN 6612, TCVN 7447 và tham chiếu NEC.
Công cụ cho phép người dùng:
- Tra cứu nhanh bảng tra tiết diện dây dẫn điện theo vật liệu, cách điện, phương pháp lắp đặt và số lõi.
- Chọn cáp điện dựa trên chiều dài và giới hạn sụt áp cho phép để đảm bảo hiệu quả truyền tải.
- Tự động kiểm tra điều kiện dòng cho phép (Icp), hệ số hiệu chỉnh k, và so sánh với dòng tải thực tế nhằm xác định tiết diện dây tối ưu. (xem thêm)
Bằng việc tích hợp cơ sở dữ liệu khả năng mang tải từ tiêu chuẩn quốc tế, công cụ này trở thành công cụ chọn tiết diện dây điện trực tuyến chính xác, nhanh và dễ sử dụng, giúp người thiết kế đưa ra quyết định đúng ngay từ giai đoạn đầu của dự án.
TÍNH TOÁN CHỌN KÍCH CỠ CÁP (V.1.17.10) Cable Sizing Calculation Tool (V.1.17.10)
Mặc định 3P-400V. Với 1P nên dùng 230V.
Default 3P-400 V. Use 230 V for single-phase.
Thuộc tính – Tải chiếu sáng
Properties – Lighting Load
Ngưỡng: 3/12 kVA (nhà ở), 50 kVA (y tế), 20/100 kVA (khách sạn), 12.5 kVA (kho).
Thresholds: 3/12 kVA (residential), 50 kVA (healthcare), 20/100 kVA (hotel), 12.5 kVA (warehouse).
Thuộc tính – Tải bếp dân dụng (NEC 220.55)
Properties – Residential Kitchen Load (NEC 220.55)
Thuộc tính – Tải bếp công nghiệp
Properties – Industrial Kitchen Load
Hệ số nhu cầu: 1:100%, 2:100%, 3:90%, 4:80%, 5:70%, ≥6:65%.
Demand factors: 1–2:100%, 3:90%, 4:80%, 5:70%, ≥6:65%.
Thuộc tính – Tải máy lạnh
Properties – Air Conditioner Load
Nếu nhập theo kW: I = P·1000 / (√3·V·PF·η) (3P) hoặc I = P·1000 / (V·PF·η) (1P).
If using kW: I = P·1000 / (√3·V·PF·η) for 3-phase; I = P·1000 / (V·PF·η) for 1-phase.
Thuộc tính – Động cơ làm việc liên tục
Properties – Continuous Duty Motor
Mặc định: I_tính = 1.25 × Idm.
Default: I_calc = 1.25 × Idm.
Thuộc tính – Động cơ làm việc không liên tục
Properties – Non-continuous Duty Motor
Thuộc tính – Nhóm động cơ
Properties – Motor Group
STT No. |
Dòng định mức (A) Rated current (A) |
Chế độ làm việc Duty |
Liên động? Interlocked? |
Xóa Remove |
---|
Chọn CB bảo vệ
Select protective circuit breaker
Điều kiện chọn cáp: Icable = Icp·k > Icb và Icable ≥ I tải.
Cable selection: Icable = Icp·k > Icb and Icable ≥ Load current.
Tính sụt áp & chọn tiết diện dây
Voltage drop & conductor sizing
Tra hệ số hiệu chỉnh cáp (IEC 60364-5-52)
Cable derating factors (IEC 60364-5-52)
Khi có k (tổng hệ số), bảng Icp bên trên sẽ tự hiển thị thêm cột Icp·k.
Once total factor k is set, the Icp table above will show an extra column Icp·k.
Kết quả tổng hợp sẽ hiển thị tại đây.
Summary results will appear here.